Tổng quan
GIẢI THƯỞNG TOÀN CẦU
Từ khi ra mắt, Honda Civic Type R tự hào nhận được nhiều giải thưởng danh giá trên toàn cầu, như Giải thưởng “Xe của năm” được báo BBC Top Gear trao tặng năm 2017; Giải thưởng “Mẫu xe Hatchback nổi bật của năm 2020” do tạp chí Auto Express (Anh Quốc) trao tặng, cùng nhiều các giải thưởng uy tín khác.
Thư viện
Vận hành
An toàn
Thông số kỹ thuật
Danh mục | CIVIC TYPE R |
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ | |||
Kiểu động cơ | 2.0L DOHC VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | ||
Hộp số | 6MT | ||
Dung tích xi lanh (cm³) | 1.996 | ||
Công xuất cực đại (Hp/rpm) | 315 (320Ps)/6.500 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 420/2.600 – 4.000 | ||
Tốc độ tối đa (km/h) | 272 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 47 | ||
Hệ thống bơm nhiên liệu | PGM-FI | ||
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn Phụ lục Q TCVN 6785 : 2015. |
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 8,6 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 11,6 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 6,8 | ||
KÍCH THƯỚC/ TRỌNG LƯỢNG |
Danh mục | CIVIC TYPE R |
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ | |||
Kiểu động cơ | 2.0L DOHC VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | ||
Hộp số | 6MT | ||
Dung tích xi lanh (cm³) | 1.996 | ||
Công xuất cực đại (Hp/rpm) | 315 (320Ps)/6.500 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 420/2.600 – 4.000 | ||
Tốc độ tối đa (km/h) | 272 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 47 | ||
Hệ thống bơm nhiên liệu | PGM-FI | ||
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn Phụ lục Q TCVN 6785 : 2015. |
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 8,6 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 11,6 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 6,8 | ||
KÍCH THƯỚC/ TRỌNG LƯỢNG |
Danh mục | CIVIC TYPE R |
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ | |||
Kiểu động cơ | 2.0L DOHC VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | ||
Hộp số | 6MT | ||
Dung tích xi lanh (cm³) | 1.996 | ||
Công xuất cực đại (Hp/rpm) | 315 (320Ps)/6.500 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 420/2.600 – 4.000 | ||
Tốc độ tối đa (km/h) | 272 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 47 | ||
Hệ thống bơm nhiên liệu | PGM-FI | ||
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn Phụ lục Q TCVN 6785 : 2015. |
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 8,6 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 11,6 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 6,8 | ||
KÍCH THƯỚC/ TRỌNG LƯỢNG |
Danh mục | CIVIC TYPE R |
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ | |||
Kiểu động cơ | 2.0L DOHC VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | ||
Hộp số | 6MT | ||
Dung tích xi lanh (cm³) | 1.996 | ||
Công xuất cực đại (Hp/rpm) | 315 (320Ps)/6.500 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 420/2.600 – 4.000 | ||
Tốc độ tối đa (km/h) | 272 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 47 | ||
Hệ thống bơm nhiên liệu | PGM-FI | ||
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn Phụ lục Q TCVN 6785 : 2015. |
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 8,6 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 11,6 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 6,8 | ||
KÍCH THƯỚC/ TRỌNG LƯỢNG |
Danh mục | CIVIC TYPE R |
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ | |||
Kiểu động cơ | 2.0L DOHC VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | ||
Hộp số | 6MT | ||
Dung tích xi lanh (cm³) | 1.996 | ||
Công xuất cực đại (Hp/rpm) | 315 (320Ps)/6.500 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 420/2.600 – 4.000 | ||
Tốc độ tối đa (km/h) | 272 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 47 | ||
Hệ thống bơm nhiên liệu | PGM-FI | ||
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn Phụ lục Q TCVN 6785 : 2015. |
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 8,6 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 11,6 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 6,8 | ||
KÍCH THƯỚC/ TRỌNG LƯỢNG |