Trắng ngà tinh tế

Ghi bạc thời trang

Đen ánh độc tôn

Xanh đậm cá tính

Đỏ các tính

Titan mạnh mẽ

Honda City G

Thông tin khác:

Kiểu dáng : Sedan

Số chỗ : 05 chỗ

Hộp số : Tự động

Dung tích : 1.5L

Nhiên liệu : Xăng

Giá xe

499.000.000 

CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI SHOK

  1. Giảm 100% Lệ Phí Trước Bạ
  2. Tặng gói phụ kiện cao cấp chính hãng
  3. Tặng bảo hiểm thân vỏ
  4. Hỗ trợ giao xe tận nhà
  5. Hỗ trợ thủ tục trả góp 80% với lãi suất thấp
  6. Tặng phiếu giảm giá dịch vụ sau bảo dưỡng

Tổng quan

Honda City G 2025 là lựa chọn lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm một mẫu sedan đô thị tiết kiệm, bền bỉ và an toàn ở tầm giá hợp lý. Với thiết kế hiện đại, khả năng vận hành ổn định và các trang bị cơ bản vừa đủ dùng, Honda City G 2025 mang lại trải nghiệm di chuyển linh hoạt và đáng tin cậy.

1. Động cơ – Hộp số

Honda City G 2025 được trang bị động cơ xăng 1.5L DOHC i-VTEC 4 xi-lanh thẳng hàng, kết hợp hộp số vô cấp CVT. Công suất tối đa đạt 119 mã lực tại 6.600 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 145Nm tại 4.300 vòng/phút – giúp xe di chuyển mượt mà, êm ái, tối ưu cho đường phố đô thị và đường trường.

2. Mức tiêu thụ nhiên liệu

Xe có mức tiêu thụ nhiên liệu cực kỳ ấn tượng với:

  • Mức tiêu thụ trung bình (kết hợp): 5.6L/100km

  • Trong đô thị: 7.3L/100km

  • Ngoài đô thị: 4.7L/100km

Điều này giúp người dùng tiết kiệm đáng kể chi phí xăng dầu khi sử dụng lâu dài.

3. Kích thước – Trọng lượng

Kích thước tổng thể: 4.580 x 1.748 x 1.467 mm
Chiều dài cơ sở: 2.600 mm
Khoảng sáng gầm xe: 134 mm
Bán kính quay vòng: 5 m

Xe sử dụng mâm hợp kim nhôm 15 inch, mang lại sự cân bằng tối ưu giữa vận hành và sự ổn định trên nhiều địa hình.

4. Hệ thống treo – Phanh

  • Treo trước: MacPherson

  • Treo sau: Giằng xoắn

  • Phanh trước: Phanh đĩa

  • Phanh sau: Phanh tang trống – giúp giảm chi phí bảo trì nhưng vẫn đảm bảo hiệu suất phanh ở điều kiện vận hành phổ thông.

5. Hệ thống hỗ trợ vận hành

Honda City G 2025 sở hữu:

  • Trợ lực lái điện MA-EPS

  • Van bướm ga điều khiển điện tử (DBW)

  • Không có chế độ lái ECON/Normal Mode

  • Không có chức năng đề nổ bằng nút bấm

Đây là phiên bản tiêu chuẩn nên được tinh giản các tính năng cao cấp, phù hợp với người dùng ưu tiên giá trị cốt lõi và tiết kiệm.

6. Ngoại thất

Ngoại thất City G vẫn giữ nét hiện đại, năng động với:

  • Cụm đèn pha Halogen, đèn ban ngày LED

  • Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập tay, không tích hợp xi-nhan LED

  • Đèn hậu LED

  • Ăng-ten dạng vây cá mập

  • Không có đèn sương mù trước và sau

Dù là phiên bản thấp nhất, City G vẫn đảm bảo một diện mạo thời thượng và hài hòa.

7. Nội thất & Tiện nghi

  • Ghế nỉ, ghế lái chỉnh tay 6 hướng

  • Điều hòa chỉnh cơ

  • Không có cửa gió hàng ghế sau

  • Hệ thống giải trí cơ bản

  • Cửa sổ điện ghế lái 1 chạm chống kẹt

  • Chìa khóa cơ, không có khởi động bằng nút bấm

Thiết kế nội thất tối giản, tập trung vào tính thực dụng và độ bền khi sử dụng lâu dài.

8. An toàn

Dù là bản tiêu chuẩn, Honda City G 2025 vẫn đảm bảo các tính năng an toàn thiết yếu như:

  • Phanh ABS

  • Phân phối lực phanh điện tử EBD

  • Cân bằng điện tử VSA

  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA

  • Camera lùi (tùy phiên bản hoặc nâng cấp)

Hệ thống an toàn thừa hưởng từ các phiên bản cao hơn giúp bảo vệ toàn diện cho người lái và hành khách.

Nếu bạn đang tìm kiếm một mẫu sedan đô thị giá tốt, tiết kiệm nhiên liệu, vận hành bền bỉ và thương hiệu uy tín, thì Honda City G 2025 chắc chắn là lựa chọn thông minh. Không quá cầu kỳ nhưng đủ dùng, Honda City G 2025 phù hợp với người mua xe lần đầu, người trung niên hoặc dùng chạy dịch vụ.

Honda City G 2025 – đơn giản, tiết kiệm nhưng vẫn giữ chất lượng Nhật Bản đáng tin cậy theo năm tháng.

7. Xem thêm các phiên bản:

Honda City RS 2025 Honda City L 2025 Honda City G 2025

Honda Mỹ Đình - Hân hạnh được phục vụ quý khách hàng !!

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

DANH MỤC CITY G CITY L CITY RS
DANH MỤC CITY G CITY L CITY RS
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ
Kiểu động cơ 1.5L i-VTEC DOHC 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số Vô cấp CVT
Dung tích xi lanh (cm3) 1.498
Công suất cực đại (Hp/rpm) 119 (89 kW)/6.600
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 145/4.300
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 40
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/ PGM-FI
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 5,6
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 7,3
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 4,7
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.580 x 1.748 x 1.467 4.580 x 1.748 x 1.467 4.589 x 1.748 x 1.467
Chiều dài cơ sở (mm) 2.600
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.495/1.483 1.495/1.485 1.495/1.485
Cỡ lốp 185/60R15 185/55R16 185/55R16
La-zăng Hợp kim/15 inch Hợp kim/16 inch Hợp kim/16 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 134
Bán kính vòng quay tối thiểu (toàn thân) (m) 5
Khối lượng bản thân (kg) 1.117 1.128 1.140
Khối lượng toàn tải (kg) 1.580 1.580 1.580
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Phanh đĩa
Phanh sau Phanh tang trống Phanh đĩa Phanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện (EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)
Chức năng hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching)
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Không
Khởi động bằng nút bấm
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa Halogen Halogen LED
Đèn chiếu gần Halogen Halogen LED
Đèn chạy ban ngày LED LED LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Đèn sương mù Không Không LED
Đèn hậu LED LED LED
Đèn phanh treo cao LED LED LED
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái Ghế lái Ghế lái
Ăng ten Dạng vây cá mập Dạng vây cá mập Dạng vây cá mập
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm Analog – Màn hình màu 4.2 inch
Chất liệu ghế Nỉ Da Da
Ghế lái chỉnh 6 hướng
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ Không
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc Không Không
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
TAY LÁI
Chất liệu Urethane Da Da
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI
TIỆN NGHI CAO CẤP
Chế độ khởi động từ xa Không
Chìa khóa thông minh
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến Không
KẾT NỐI VÀ GIẢI TRÍ
Hỗ trợ Honda CONNECT Không Không
Màn hình Cảm ứng 8 inch Cảm ứng 8 inch Cảm ứng 8 inch
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Kết nối Bluetooth
Kết nối USB
Đài AM/FM
Hệ thống loa 4 Loa 8 Loa 8 Loa
Nguồn sạc 3 3 5
TIỆN NGHI KHÁC
Hệ thống điều hòa tự động Chỉnh cơ 1 Vùng 1 Vùng
Cừa gió điều hòa cho hàng ghế sau Không
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau
Đèn cốp
Gương trang điểm cho hàng ghế trước Ghế lái Ghế lái Ghế lái + Ghế phụ
AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Hệ thống Công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC)
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Camera lùi
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
BỊ ĐỘNG
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế Không Không
Nhắc nhở cài dây an toàn Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
AN NINH
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến Không
 

Thư viện







Video

1.259.000.000 

Kiểu dáng : Crossover

Số chỗ : 05

Hộp số : Tự động

Dung tích : Hybrid

Nhiên liệu : Xăng - Điện

539.000.000 

Kiểu dáng : Sedan

Số chỗ : 05 chỗ

Hộp số : Tự động

Dung tích : 1.5L

Nhiên liệu : Xăng

499.000.000 

Kiểu dáng : Sedan

Số chỗ : 05 chỗ

Hộp số : Tự động

Dung tích : 1.5L

Nhiên liệu : Xăng

705.000.000 

Kiểu dáng : SUV (xe thể thao đa dụng)

Số chỗ : 05 chỗ

Hộp số : Tự động

Dung tích : 1.5L

Nhiên liệu : Xăng

661.000.000 

Kiểu dáng : SUV (xe thể thao đa dụng)

Số chỗ : 05 chỗ

Hộp số : Tự động

Dung tích : 1.5L

Nhiên liệu : Xăng

875.000.000 

Kiểu dáng : Sedan

Số chỗ : 05 chỗ

Hộp số : CVT

Dung tích : 2.0L DOHC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van

Nhiên liệu : Xăng - Điện

889.000.000 

Kiểu dáng : Sedan

Số chỗ : 05 chỗ

Hộp số : Tự động

Dung tích : 1.5 VTEC Turbo

Nhiên liệu : Xăng

2.399.000.000 

Kiểu dáng : Sedan

Số chỗ : 4 chỗ

Hộp số : 6MT

Dung tích : 2.0L DOHC VTEC

Nhiên liệu : Xăng